Đọc nhanh: 冤抑 (oan ức). Ý nghĩa là: phải chịu sự bất công.
冤抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải chịu sự bất công
to suffer injustice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤抑
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
抑›