Đọc nhanh: 冤刑 (oan hình). Ý nghĩa là: Người chịu hình phạt một cách oan uổng. ◇Hán Thư 漢書: Phù tuyên minh giáo hóa; thông đạt u ẩn; sử ngục vô oan hình; ấp vô đạo tặc; quân chi chức dã 夫宣明教化; 通達幽隱; 使獄無冤刑; 邑無盜賊; 君之職也 (Tuần lại truyện 循吏傳; Hoàng Bá 黃霸) Tuyên minh giáo hóa; làm cho ngục không có người chịu tội oan; nước không có trộm cướp; đó là chức vụ của vua. Chỉ oan án. ◇Chu Biện 朱弁: Khởi thập cửu niên chi duệ đoán; hữu bát bách kiện chi oan hình 豈十九年之睿斷; 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞; Quyển ngũ)..
冤刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chịu hình phạt một cách oan uổng. ◇Hán Thư 漢書: Phù tuyên minh giáo hóa; thông đạt u ẩn; sử ngục vô oan hình; ấp vô đạo tặc; quân chi chức dã 夫宣明教化; 通達幽隱; 使獄無冤刑; 邑無盜賊; 君之職也 (Tuần lại truyện 循吏傳; Hoàng Bá 黃霸) Tuyên minh giáo hóa; làm cho ngục không có người chịu tội oan; nước không có trộm cướp; đó là chức vụ của vua. Chỉ oan án. ◇Chu Biện 朱弁: Khởi thập cửu niên chi duệ đoán; hữu bát bách kiện chi oan hình 豈十九年之睿斷; 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞; Quyển ngũ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤刑
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 被判 了 死刑
- Anh ấy bị kết án tử hình.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
刑›