冠者 guānzhě
volume volume

Từ hán việt: 【quán giả】

Đọc nhanh: 冠者 (quán giả). Ý nghĩa là: Người được đội mũ; tức thanh niên 20 tuổi. § Tục lệ Trung Hoa thời xưa; con trai tới 20 tuổi thì được làm lễ đội mũ. ◇Luận Ngữ 論語: Mộ xuân giả; xuân phục kí thành; quán giả ngũ lục nhân; đồng tử lục thất nhân; dục hồ nghi; phong hồ vũ vu; vịnh nhi quy 莫春者; 春服既成; 冠者五六人; 童子六七人; 浴乎沂; 風乎舞雩; 詠而歸 (Tiên tiến 先進) Như bây giờ là tháng cuối mùa xuân; y phục mùa xuân đã may xong; năm sáu người vừa tuổi đôi mươi; với sáu bảy đồng tử; dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở đền Vũ Vu; vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà..

Ý Nghĩa của "冠者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冠者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người được đội mũ; tức thanh niên 20 tuổi. § Tục lệ Trung Hoa thời xưa; con trai tới 20 tuổi thì được làm lễ đội mũ. ◇Luận Ngữ 論語: Mộ xuân giả; xuân phục kí thành; quán giả ngũ lục nhân; đồng tử lục thất nhân; dục hồ nghi; phong hồ vũ vu; vịnh nhi quy 莫春者; 春服既成; 冠者五六人; 童子六七人; 浴乎沂; 風乎舞雩; 詠而歸 (Tiên tiến 先進) Như bây giờ là tháng cuối mùa xuân; y phục mùa xuân đã may xong; năm sáu người vừa tuổi đôi mươi; với sáu bảy đồng tử; dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở đền Vũ Vu; vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠者

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 鸡冠子 jīguànzi

    - mào gà; mồng gà

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao