Đọc nhanh: 冠绝 (quán tuyệt). Ý nghĩa là: Cao vượt trên hết mọi người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Văn chương từ phú; quán tuyệt đương thì 文章詞賦; 冠絕當時 (Diệp sinh 葉生) Văn chương từ phú; vượt hẳn những người đương thời..
冠绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao vượt trên hết mọi người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Văn chương từ phú; quán tuyệt đương thì 文章詞賦; 冠絕當時 (Diệp sinh 葉生) Văn chương từ phú; vượt hẳn những người đương thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠绝
- 舞艺 冠绝一时
- tài múa ăn đứt một thời (chiếm giải quán quân một thời).
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
绝›