水利家 shuǐlì jiā
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ lợi gia】

Đọc nhanh: 水利家 (thuỷ lợi gia). Ý nghĩa là: kỹ sư thủy lực, quản lý nước.

Ý Nghĩa của "水利家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水利家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ sư thủy lực

hydraulic engineer

✪ 2. quản lý nước

water manager

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水利家

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 家园 jiāyuán 沦于 lúnyú 洪水 hóngshuǐ

    - Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 担水 dānshuǐ 回家 huíjiā

    - Anh ấy gánh nước về nhà.

  • volume volume

    - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā 这个 zhègè yuè de 水用 shuǐyòng le 多少 duōshǎo

    - Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao