Đọc nhanh: 水利家 (thuỷ lợi gia). Ý nghĩa là: kỹ sư thủy lực, quản lý nước.
水利家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ sư thủy lực
hydraulic engineer
✪ 2. quản lý nước
water manager
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水利家
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 担水 回家
- Anh ấy gánh nước về nhà.
- 他家 卖 汽水
- Nhà anh ấy bán nước ngọt.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 你家 这个 月 的 水用 了 多少 字 ?
- Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
家›
水›