Đọc nhanh: 军需船 (quân nhu thuyền). Ý nghĩa là: Tàu quân nhu.
军需船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu quân nhu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军需船
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 船舶 需要 定期维护
- Tàu cần bảo trì định kỳ.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
船›
需›