Đọc nhanh: 军舰鸟 (quân hạm điểu). Ý nghĩa là: Cốc biển.
军舰鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc biển
军舰鸟羽毛没有油,不能沾水,否则就会淹死,因此它们亲自动手捕捉食物,只能是少量捕一些靠近水面的鱼,大部分是凭着高超的飞行技能,从空中截夺其它鸟捕的鱼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军舰鸟
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
舰›
鸟›