Đọc nhanh: 马尾军港 (mã vĩ quân cảng). Ý nghĩa là: Căn cứ hải quân Mawei tại thành phố Phúc Châu (vào thời nhà Thanh).
马尾军港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Căn cứ hải quân Mawei tại thành phố Phúc Châu (vào thời nhà Thanh)
Mawei naval base at Fuzhou city (in Qing times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马尾军港
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
- 我 觉得 他 应该 把 马尾 剪掉
- Tôi nghĩ anh ấy nên để tóc đuôi ngựa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
尾›
港›
马›