Đọc nhanh: 军工 (quân công). Ý nghĩa là: công nghiệp quân sự, công trình quân sự.
军工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp quân sự
军事工业
✪ 2. công trình quân sự
军事工程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军工
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
工›