Đọc nhanh: 军政 (quân chính). Ý nghĩa là: quân sự và chính trị, quân chính, quân đội và chính phủ. Ví dụ : - 人民受军政府的压迫. Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
军政 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quân sự và chính trị
军事和政治
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
✪ 2. quân chính
军事上的行政工作
✪ 3. quân đội và chính phủ
指军队和政府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军政
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
政›