Đọc nhanh: 军事部门 (quân sự bộ môn). Ý nghĩa là: chi nhánh quân đội.
军事部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh quân đội
military branch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事部门
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 这是 公司 的 人事部门
- Đây là phòng nhân sự của công ty.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
军›
部›
门›