Đọc nhanh: 冒认 (mạo nhận). Ý nghĩa là: Giả làm người khác mà nhận cái không phải của mình; mạo nhận.
冒认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giả làm người khác mà nhận cái không phải của mình; mạo nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒认
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
认›