Đọc nhanh: 冒用 (mạo dụng). Ý nghĩa là: sử dụng sai (danh tính của ai đó, v.v.).
冒用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng sai (danh tính của ai đó, v.v.)
to falsely use (sb's identity etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒用
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
用›