Đọc nhanh: 再笑 (tái tiếu). Ý nghĩa là: Cười một lần nữa. ◇Lí Diên Niên 李延年: Nhất tiếu khuynh nhân thành; Tái tiếu khuynh nhân quốc 一笑傾人城; 再笑傾人國 (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện 孝武李夫人傳) Cười lần thứ nhất khiến nghiêng thành của người; Cười lần thứ hai khiến nghiêng nước của người..
再笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cười một lần nữa. ◇Lí Diên Niên 李延年: Nhất tiếu khuynh nhân thành; Tái tiếu khuynh nhân quốc 一笑傾人城; 再笑傾人國 (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện 孝武李夫人傳) Cười lần thứ nhất khiến nghiêng thành của người; Cười lần thứ hai khiến nghiêng nước của người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再笑
- 一颦一笑
- lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一误再误
- hết sai lầm này đến sai lầm khác
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 她 笑 着 回答 等 你 考上 HSK6 级 再说
- Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
笑›