Đọc nhanh: 再生医学 (tái sinh y học). Ý nghĩa là: y học tái tạo. Ví dụ : - 我对再生医学很感兴趣 Tôi thực sự quan tâm đến y học tái tạo.
再生医学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. y học tái tạo
regenerative medicine
- 我 对 再生 医学 很感兴趣
- Tôi thực sự quan tâm đến y học tái tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再生医学
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 我 对 再生 医学 很感兴趣
- Tôi thực sự quan tâm đến y học tái tạo.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
医›
学›
生›