内项 nèi xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【nội hạng】

Đọc nhanh: 内项 (nội hạng). Ý nghĩa là: trung tỉ (Toán).

Ý Nghĩa của "内项" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung tỉ (Toán)

指比例式中第一个比的后项和第二个比的前项如a:b=c:d中,b和c是内项

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内项

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • volume volume

    - zhè 项目 xiàngmù 十日 shírì nèi 完成 wánchéng

    - Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.

  • volume volume

    - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

  • volume volume

    - 透露 tòulù le xīn 项目 xiàngmù 内容 nèiróng

    - Anh ấy tiết lộ nội dung dự án mới.

  • volume volume

    - gāi 项目 xiàngmù 预定 yùdìng zài 三周 sānzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 宣布 xuānbù 引起 yǐnqǐ le 剧烈 jùliè de 内乱 nèiluàn

    - Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao