Đọc nhanh: 内项 (nội hạng). Ý nghĩa là: trung tỉ (Toán).
内项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tỉ (Toán)
指比例式中第一个比的后项和第二个比的前项如a:b=c:d中,b和c是内项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内项
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 他 透露 了 新 项目 内容
- Anh ấy tiết lộ nội dung dự án mới.
- 该 项目 预定 在 三周 内 完成
- Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.
- 这项 宣布 引起 了 剧烈 的 内乱
- Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
项›