内门乡 nèi mén xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【nội môn hương】

Đọc nhanh: 内门乡 (nội môn hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Ne Mẫu ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan.

Ý Nghĩa của "内门乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thị trấn Ne Mẫu ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan

Neimen township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāo xióng xiàn], southwest Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内门乡

  • volume volume

    - táng 玻璃门 bōlímén

    - một bộ cửa kính

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng 专门 zhuānmén kàn 内科 nèikē

    - Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.

  • volume volume

    - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu dāi zài 室内 shìnèi

    - Cô ấy ở trong nhà cả ngày.

  • volume volume

    - shì 里约热内卢 lǐyuērènèilú 渔村 yúcūn 度假村 dùjiàcūn de 门房 ménfáng

    - Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao