Đọc nhanh: 内衬 (nội sấn). Ý nghĩa là: lớp lót (của một thùng chứa, v.v.) (kỹ thuật). Ví dụ : - 拿去做裤子的内衬 Như lớp lót cho phía dưới.
内衬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp lót (của một thùng chứa, v.v.) (kỹ thuật)
lining (of a container etc) (engineering)
- 拿 去 做 裤子 的 内衬
- Như lớp lót cho phía dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内衬
- 拿 去 做 裤子 的 内衬
- Như lớp lót cho phía dưới.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
衬›