Đọc nhanh: 内罗毕 (nội la tất). Ý nghĩa là: Nairobi, thủ đô của Kenya. Ví dụ : - 从内罗毕带回来的那个面具我没拿 Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
✪ 1. Nairobi, thủ đô của Kenya
Nairobi, capital of Kenya
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内罗毕
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
毕›
罗›