内燃机车 nèirán jīchē
volume volume

Từ hán việt: 【nội nhiên cơ xa】

Đọc nhanh: 内燃机车 (nội nhiên cơ xa). Ý nghĩa là: Đầu máy diesel (đốt trong).

Ý Nghĩa của "内燃机车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

内燃机车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đầu máy diesel (đốt trong)

内燃机车以内燃机作为原动力,通过传动装置驱动车轮转动的机车。根据机车上内燃机的燃料种类划分,在我国铁路上采用的内燃机车绝大多数配备柴油机。燃油(柴油)在汽缸内燃烧,将热能转换为由柴油曲轴输出的机械能,但并不用来直接驱动动轮,而是通过传动装置转换为适合机车牵引特性要求的机械能,再通过走行部驱动机车动轮在轨道上转动。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机车

  • volume volume

    - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • volume volume

    - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • volume volume

    - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • volume volume

    - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng 完全 wánquán shì 机密 jīmì

    - Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao