Đọc nhanh: 电池机车 (điện trì cơ xa). Ý nghĩa là: Đầu máy chạy ăcquy.
电池机车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu máy chạy ăcquy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池机车
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 相机 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh đã hết.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 他落 手机 在 车里
- Anh ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
池›
电›
车›