Đọc nhanh: 内科医生 (nội khoa y sinh). Ý nghĩa là: Bác sĩ khoa nội.
内科医生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bác sĩ khoa nội
内科医生是诊断内科疾病,为患者提供非手术治疗的专业人员。 通过对患者进行问询并记录,必要时开具相关化验检查,并对所开辅助检查报告做出分析判断,提出治疗和预防手段、保健方案,并开具处方。治疗方法主要为药物治疗,还包括利用医疗设备、器械提供物理疗法,输氧、营养支持、输血、止血、替代治疗等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内科医生
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 她 去 医院 看 妇科医生
- Cô ấy đi khám bác sĩ phụ khoa.
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
医›
生›
科›