Đọc nhanh: 内燃机抗爆剂 (nội nhiên cơ kháng bạo tễ). Ý nghĩa là: Chất chống kích nổ dùng cho động cơ đốt trong.
内燃机抗爆剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất chống kích nổ dùng cho động cơ đốt trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机抗爆剂
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 会议 内容 完全 是 机密
- Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
剂›
抗›
机›
燃›
爆›