Đọc nhanh: 内燃 (nội nhiên). Ý nghĩa là: đốt trong (động cơ), cháy trong. Ví dụ : - 于浴室内燃点此香氛油,散发花果香气. Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
内燃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt trong (động cơ)
internal combustion (engine)
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
✪ 2. cháy trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
燃›