Đọc nhanh: 内布拉斯加州 (nội bố lạp tư gia châu). Ý nghĩa là: Nebraska, tiểu bang Hoa Kỳ. Ví dụ : - 我在内布拉斯加州长大 Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
✪ 1. Nebraska, tiểu bang Hoa Kỳ
Nebraska, US state
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内布拉斯加州
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
加›
州›
布›
拉›
斯›