Đọc nhanh: 托拉斯 (thác lạp tư). Ý nghĩa là: Tơ-rớt (một trong những hình thức tổ chức của chủ nghĩa Tư bản lũng đoạn), công ty quản lý các tài sản uỷ thác và vốn đầu tư; công ty chuyên nghiệp.
托拉斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tơ-rớt (một trong những hình thức tổ chức của chủ nghĩa Tư bản lũng đoạn)
资本主义垄断组织形式之一,由许多生产同类商品或在生产上有密切关系的企业合并组成最大企业的资本家操纵领导权,其他企业主丧失了 独立性,成了按股分红的股东托拉斯的成立,是为了垄断销售市场,争夺原料产地和投资范围,以获取 高额垄断利润
✪ 2. công ty quản lý các tài sản uỷ thác và vốn đầu tư; công ty chuyên nghiệp
专业公司 (英:trust)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托拉斯
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
拉›
斯›