Đọc nhanh: 府 (phủ). Ý nghĩa là: phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay), kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước), phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia). Ví dụ : - 府里的事务由他负责。 Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.. - 官府检查了所有的文件。 Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.. - 府里保存着许多文书。 Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
府 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay)
旧时指官吏办理公事的地方;现在指国家政权机关
- 府 里 的 事务 由 他 负责
- Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
✪ 2. kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước)
旧时官府收藏文书;财物的地方
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
✪ 3. phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia)
旧时指大官;贵族的住宅;现在也指某些国家元首办公或居住的地方
- 王府 的 建筑 非常 华丽
- Kiến trúc của vương phủ rất lộng lẫy.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
✪ 4. phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác)
敬辞;称对方的家
- 我 今天 拜访 了 贵府
- Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
✪ 5. phủ
旧时行政区划名;级别在县以上
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
✪ 6. phủ (nơi tập hợp cái gì đó)
泛指某种事物聚集的地方
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
✪ 7. họ Phủ
姓
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 我 的 朋友 姓府
- Bạn của tôi họ Phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›