内切圆 nèi qiē yuán
volume volume

Từ hán việt: 【nội thiết viên】

Đọc nhanh: 内切圆 (nội thiết viên). Ý nghĩa là: đường tròn nội tiếp.

Ý Nghĩa của "内切圆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内切圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường tròn nội tiếp

在多边形内与多边形的各边相切的圆叫该多边形的内切圆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内切圆

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • volume volume

    - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • volume volume

    - 剪切 jiǎnqiē suǒ xuǎn 内容 nèiróng bìng jiāng 放入 fàngrù 剪贴板 jiǎntiēbǎn

    - Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 室内 shìnèi 便携式 biànxiéshì 荷兰 hélán 圆盘 yuánpán xiǎo 天才 tiāncái

    - Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume volume

    - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao