Đọc nhanh: 内争 (nội tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh nội bộ; tranh chấp bên trong.
内争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh nội bộ; tranh chấp bên trong
内部斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内争
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
内›