Đọc nhanh: 兼绸 (kiêm trù). Ý nghĩa là: Tơ tằm.
兼绸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tơ tằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼绸
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 他 喜欢 丝绸 的 床单
- Anh ấy thích ga trải giường bằng lụa.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
绸›