Đọc nhanh: 兹因 (tư nhân). Ý nghĩa là: (chính thức) trong khi, từ.
兹因 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (chính thức) trong khi
(formal) whereas
✪ 2. từ
since
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兹因
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兹›
因›