volume volume

Từ hán việt: 【tư】

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; trưng cầu (với người khác), công văn; báo cáo (gửi cơ quan cùng cấp). Ví dụ : - 咨询 tư vấn; trưng cầu ý kiến

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thương lượng; bàn bạc; trưng cầu (với người khác)

跟别人商量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

✪ 2. công văn; báo cáo (gửi cơ quan cùng cấp)

咨文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • volume volume

    - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

  • volume volume

    - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • volume volume

    - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen le 卫生局 wèishēngjú 咨询 zīxún

    - Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.

  • volume volume

    - 国情咨文 guóqíngzīwén

    - báo cáo tình hình trong nước.

  • - shì 一位 yīwèi 专业 zhuānyè de 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 能为 néngwéi 公司 gōngsī 提供 tígōng 法律咨询 fǎlǜzīxún

    - Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOR (戈人口)
    • Bảng mã:U+54A8
    • Tần suất sử dụng:Cao