Đọc nhanh: 典章 (điển chương). Ý nghĩa là: điển chương; bộ luật; pháp lệnh; quy chế. Ví dụ : - 文物典章 quy chế về văn vật. - 《元典章》(书名,元朝的法令汇编)。 Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
典章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điển chương; bộ luật; pháp lệnh; quy chế
法令制度
- 文物 典章
- quy chế về văn vật
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典章
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 文物 典章
- quy chế về văn vật
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
章›