Đọc nhanh: 典 (điển). Ý nghĩa là: điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện, kinh điển; từ điển, quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương. Ví dụ : - 这个典富有深意。 Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.. - 那是著名的典。 Đó là điển tích nổi tiếng.. - 你有这本字典吗? Bạn có cuốn từ điển này không?
典 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện
典故
- 这个 典 富有 深意
- Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.
- 那 是 著名 的 典
- Đó là điển tích nổi tiếng.
✪ 2. kinh điển; từ điển
可以作为标准或规范的书籍
- 你 有 这本 字典 吗 ?
- Bạn có cuốn từ điển này không?
- 我 找 不到 那本 字典
- Tôi không tìm thấy cuốn từ điển đó.
✪ 3. quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương
规范;法则
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 他 是 我们 的 典范
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
✪ 4. quy định; pháp quy
制度;法规
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
✪ 5. lễ; lễ nghi
隆重的仪式(在古代,礼仪是国家的重要制度之一)
- 我们 参加 了 开国大典
- Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.
- 典礼 将 在 明天 举行
- Lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
✪ 6. họ Điển
姓
- 他 姓典
- Anh ấy họ Điển.
典 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản
主持;主管
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 她 典试 了 这次 考试
- Cô ấy chủ trì kỳ thi lần này.
✪ 2. cầm; cầm cố (tài sản, đất đai)
借钱时把土地、房屋或其他物品抵押给对方,按照商定的期限还钱,赎回原物
- 他 把 房子 典 出去 了
- Anh ấy đã cầm cố ngôi nhà rồi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 他 买 了 词典
- Anh ấy mua từ điển rồi.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 今日 举行 加冕 典
- Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›