Đọc nhanh: 其 (kì.ki.kí). Ý nghĩa là: của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba), nó; chúng; họ (ngôi thứ ba), cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy. Ví dụ : - 教师应发挥其才华。 Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.. - 让孩子们尽其所能。 Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.. - 我很期待其到来。 Tôi rất mong chờ họ đến.
其 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba)
他(她、它)的;他(她、它)们的
- 教师应 发挥 其 才华
- Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.
- 让 孩子 们 尽其所能
- Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.
✪ 2. nó; chúng; họ (ngôi thứ ba)
他(她、它);他(她、它)们
- 我 很 期待 其 到来
- Tôi rất mong chờ họ đến.
- 这件 事 与其 无关
- Việc này không liên quan đến họ.
✪ 3. cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy
那个; 那样
- 你 以为 其好 吗 ?
- Bạn cho rằng cái đó tốt sao?
- 确有其人 , 我见 过 他
- Chắc chắn có người ấy, tôi đã gặp anh ta.
✪ 4. khác; cái khác; chuyện khác; người khác
代替一定范围以外的人或者事物。
- 还有 其他 的 人
- Vẫn còn người khác nữa.
- 没有 其他 的 东西
- Không còn đồ gì khác.
其 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kì
姓
- 他 姓 其
- Anh ấy họ Kì.
- 我 的 朋友 姓 其
- Bạn của tôi họ Kì.
其 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn lại
其外
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
其 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ; đặc biệt
词的后缀,附着在副词后面
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 他 尤其 喜欢 这个 游戏
- Anh ấy đặc biệt thích trò chơi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›