Ý nghĩa của từ 俑 theo âm hán việt

俑 là gì? (Dõng, Dũng, Thông). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: tượng gỗ, Tượng gỗ., Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. Từ ghép với : Tượng gốm, Tượng gốm Chi tiết hơn...

Âm:

Dõng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết)

- Tượng gốm

- Nộm nữ.

Từ điển phổ thông

  • tượng gỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tượng gỗ.
  • Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết)

- Tượng gốm

- Nộm nữ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết

- “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” , (Nhàn tình kí thú ) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.

Trích: Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. Phù sanh lục kí

Từ ghép với 俑