部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Dụng (用)
俑 là gì? 俑 (Dõng, Dũng, Thông). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: tượng gỗ, Tượng gỗ., Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. Từ ghép với 俑 : 陶俑 Tượng gốm, 陶俑 Tượng gốm Chi tiết hơn...
- 陶俑 Tượng gốm
- 女俑 Nộm nữ.
- “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.
Trích: Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. Phù sanh lục kí 浮生六記