Đọc nhanh: 案兵束甲 (án binh thú giáp). Ý nghĩa là: để yên vũ khí và nới lỏng áo giáp (thành ngữ); thư giãn khỏi chiến đấu.
案兵束甲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để yên vũ khí và nới lỏng áo giáp (thành ngữ); thư giãn khỏi chiến đấu
to rest weapons and loosen armor (idiom); to relax from fighting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案兵束甲
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
束›
案›
甲›