Đọc nhanh: 兵家 (binh gia). Ý nghĩa là: nhà quân sự; binh gia; nhà binh, người dụng binh; người chuyên về việc binh. Ví dụ : - 胜败兵家常事。 thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh. - 兵家必争之地。 vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
兵家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà quân sự; binh gia; nhà binh
古代指军事学家
✪ 2. người dụng binh; người chuyên về việc binh
用兵的人
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵家
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
家›