Đọc nhanh: 兵弁 (binh biện). Ý nghĩa là: biền binh.
兵弁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biền binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵弁
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
弁›