栟榈 bēn lǘ
volume volume

Từ hán việt: 【kiên lư】

Đọc nhanh: 栟榈 (kiên lư). Ý nghĩa là: cây cọ.

Ý Nghĩa của "栟榈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栟榈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây cọ

棕榈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栟榈

  • volume volume

    - 热带 rèdài 海岛 hǎidǎo shàng 常见 chángjiàn 棕榈 zōnglǘ

    - Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.

  • volume volume

    - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • volume volume

    - 棕榈树 zōnglǘshù xià yǒu 很多 hěnduō 阴凉 yīnliáng

    - Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 围绕 wéirào 庭院 tíngyuàn 而建 érjiàn 辅以 fǔyǐ 泉水 quánshuǐ 棕榈树 zōnglǘshù

    - Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bīng
    • Âm hán việt: Bôn , Kiên
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTT (木廿廿)
    • Bảng mã:U+681F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLSR (木中尸口)
    • Bảng mã:U+6988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình