Đọc nhanh: 栟榈 (kiên lư). Ý nghĩa là: cây cọ.
栟榈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cọ
棕榈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栟榈
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
栟›
榈›