Đọc nhanh: 兵争 (binh tranh). Ý nghĩa là: cuộc chiến tranh; chiến tranh giữa các quân đội.
兵争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc chiến tranh; chiến tranh giữa các quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵争
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
兵›