Đọc nhanh: 关说 (quan thuyết). Ý nghĩa là: nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày).
关说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày)
代人陈说;从中给人说好话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关说
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 他 怎样 说 都 没关系
- Anh ấy nói thế nào cũng không sao.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 这 两种 学说 之间 没有 什 麽 关联
- Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
- 关于 那件事 我 没什么 好 说 的
- Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
说›