关说 guān shuō
volume volume

Từ hán việt: 【quan thuyết】

Đọc nhanh: 关说 (quan thuyết). Ý nghĩa là: nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày).

Ý Nghĩa của "关说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày)

代人陈说;从中给人说好话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关说

  • volume volume

    - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • volume volume

    - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • volume volume

    - 怎样 zěnyàng shuō dōu 没关系 méiguānxì

    - Anh ấy nói thế nào cũng không sao.

  • volume volume

    - 就是说 jiùshìshuō 凯瑟琳 kǎisèlín yǒu 关联 guānlián

    - Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 学说 xuéshuō 之间 zhījiān 没有 méiyǒu shén 关联 guānlián

    - Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.

  • volume volume

    - 关于 guānyú de 过去 guòqù shuō le xiē 谎话 huǎnghuà

    - Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 那件事 nàjiànshì 没什么 méishíme hǎo shuō de

    - Về vụ đó, tôi không có gì để nói.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao