关口 guānkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【quan khẩu】

Đọc nhanh: 关口 (quan khẩu). Ý nghĩa là: cửa quan; cửa khẩu; cửa ải; quan khẩu, bước ngoặt; điểm mấu chốt. Ví dụ : - 把守关口 trấn giữ cửa khẩu

Ý Nghĩa của "关口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cửa quan; cửa khẩu; cửa ải; quan khẩu

来往必须经过的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa khẩu

✪ 2. bước ngoặt; điểm mấu chốt

关键地方;关头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关口

  • volume volume

    - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa khẩu

  • volume volume

    - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa ải

  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 人口 rénkǒu 健康 jiànkāng

    - Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.

  • volume volume

    - 关口 guānkǒu 检查 jiǎnchá hěn 严格 yángé

    - Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 货物 huòwù zài 关口 guānkǒu bèi 检查 jiǎnchá

    - Hàng hóa được kiểm tra tại cửa khẩu.

  • volume volume

    - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá le 所有 suǒyǒu 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao