Đọc nhanh: 关格 (quan các). Ý nghĩa là: bị tắc nghẽn hoặc đi tiểu đau, táo bón và nôn mửa (Trung y).
关格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tắc nghẽn hoặc đi tiểu đau, táo bón và nôn mửa (Trung y)
blocked or painful urination, constipation and vomiting (Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关格
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 你 需要 具备 相关 资格
- Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.
- 门 关上 时 格登 一声
- Khi cửa đóng lại có tiếng "cạch" một cái.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 淘宝 当前 有 很多 六角 螺丝 规格 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 关口 检查 很 严格
- Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
格›