关山 guānshān
volume volume

Từ hán việt: 【quan san】

Đọc nhanh: 关山 (quan san). Ý nghĩa là: quan ải; quan san (cửa khẩu và núi non); quan sơn; dặm ngàn. Ví dụ : - 关山迢递 đường núi dằng dặc.

Ý Nghĩa của "关山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan ải; quan san (cửa khẩu và núi non); quan sơn; dặm ngàn

关口和山岳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关山

  • volume volume

    - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

  • volume volume

    - 回到 huídào 堆货房 duīhuòfáng 关好 guānhǎo le mén 一堆 yīduī 货山 huòshān

    - Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 河北省 héběishěng 辽宁省 liáoníngshěng zài 山海关 shānhǎiguān 分界 fēnjiè

    - Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān yǒu 很长 hěnzhǎng 历史 lìshǐ

    - Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

  • volume volume

    - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao