Đọc nhanh: 关小 (quan tiểu). Ý nghĩa là: giảm; giảm bớt.
关小 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm; giảm bớt
减缓或减少,尤指在强度上减缓或减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关小
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 公关小姐
- nhân viên giao tiếp nữ.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 小明 和 她 是 情人 关系
- Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.
- 你 要 关注 细小 的 处
- Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
⺌›
⺍›
小›