关小 guān xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【quan tiểu】

Đọc nhanh: 关小 (quan tiểu). Ý nghĩa là: giảm; giảm bớt.

Ý Nghĩa của "关小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关小 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảm; giảm bớt

减缓或减少,尤指在强度上减缓或减少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关小

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • volume volume

    - 公关小姐 gōngguānxiǎojie

    - nhân viên giao tiếp nữ.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shì 一部 yībù 关于 guānyú 沙滩排球 shātānpáiqiú de 电视剧 diànshìjù zhōng de xiǎo 配角 pèijué

    - cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng shì 情人 qíngrén 关系 guānxì

    - Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.

  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 细小 xìxiǎo de chù

    - Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao