Đọc nhanh: 关乎 (quan hồ). Ý nghĩa là: liên quan đến; quan hệ đến. Ví dụ : - 调整物价是关乎人民生活的一件大事。 điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
关乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan đến; quan hệ đến
关系到;涉及
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关乎
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
关›