Đọc nhanh: 共匪 (cộng phỉ). Ý nghĩa là: kẻ cướp cộng sản (tức là lính PLA (trong cuộc nội chiến) hoặc cộng sản Trung Quốc (Tw)).
共匪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cướp cộng sản (tức là lính PLA (trong cuộc nội chiến) hoặc cộng sản Trung Quốc (Tw))
communist bandit (i.e. PLA soldier (during the civil war) or Chinese communist (Tw))
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共匪
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
匪›