Đọc nhanh: 共享单车 (cộng hưởng đơn xa). Ý nghĩa là: xe đạp công cộng. Ví dụ : - 共享单车让中国重新成为自行车大国。 Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.. - 共享单车到处都可以借用。 Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.. - 许多城市里的共享单车越来越多。 Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
共享单车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp công cộng
一种能让一般大众租赁自行车使用权的服务。
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享单车
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 单程 车票
- vé một lượt
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
共›
单›
车›