Đọc nhanh: 单车 (đơn xa). Ý nghĩa là: xe ô tô; máy kéo, xe đạp. Ví dụ : - 共享单车让中国重新成为自行车大国。 Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
单车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe ô tô; máy kéo
指单独运行的一辆车 (多指汽车、拖拉机)
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
✪ 2. xe đạp
自行车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单车
- 单程 车票
- vé một lượt
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
车›